
Bảng giá ô tô Toyota tháng 12/2019 mới nhất!
Cập nhật thông tin giá xe Toyota Wigo, Vios, Altis, Yaris, Camry, Avanza, Rush, Innova, Fortuner, Prado, Alphard,... tại đại lý. Trong tháng 12, Toyota Việt Nam áp dụng ưu đãi lớn cho nhiều mẫu xe Vios, Innova, Corolla Altis, và Wigo G MT.
Giá xe ô tô Toyota trong tháng 12 chứng kiến nhiều mẫu xe giảm mạnh, trong đó Toyota Việt Nam đã điều chỉnh giá niêm yết Vios xuống hàng chục triệu đồng.
Chi tiết Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 12/2019:
Dòng xe
|
Động cơ &
hộp số |
Công suất/
Mô-men xoắn |
Giá niêm yết
(ĐVT: triệu đồng)
|
Toyota Yaris G |
1.5L - CVT
|
107/141
|
650
|
Toyota Vios G |
1.5L - CVT
|
107/141
|
570
|
Toyota Vios E |
1.5L - CVT
|
107/141
|
540
|
Toyota Vios E |
1.5L - MT
|
107/141
|
490
|
Toyota Corolla Altis E |
1.8L - 6MT
|
138/173
|
697
|
Toyota Corolla Altis E |
1.8L - CVT
|
138/173
|
733
|
Toyota Corolla Altis G |
1.8L - CVT
|
138/173
|
791
|
Toyota Corolla Altis V |
2.0L - CVT
|
143/187
|
889
|
Toyota Corolla Altis V Sport |
2.0L - CVT
|
143/187
|
932
|
Toyota Camry Q |
2.5L - 6AT
|
178/231
|
1302
|
Toyota Camry G |
2.5L - 6AT
|
178/231
|
1161
|
Toyota Camry E |
2.0L - 6AT
|
165/100
|
997
|
Toyota Innova E |
2.0L - 5MT
|
134/182
|
771
|
Toyota Innova G |
2.0L - 6AT
|
134/182
|
847
|
Toyota Innova V |
2.0L - 6AT
|
134/182
|
971
|
Toyota Innova Venturer |
2.0L - 6AT
|
-
|
878
|
Toyota Land Cruiser VX |
4.7L - 6AT
|
304/439
|
3650
|
Toyota Toyota Land Cruiser Prado |
2.7L - 6AT
|
161/246
|
2340
|
Toyota Fortuner V 4x4 |
2.7L - 6AT
|
158/241
|
1308
|
Toyota Fortuner V 4x2 |
2.7L - 6AT
|
158/241
|
1150
|
Toyota Fortuner G 4x2 |
2.4L - 6MT
|
158/241
|
1026
|
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT |
2.4L - 6AT
|
-
|
1094
|
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 |
2.8L-6AT
|
-
|
1354
|
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT |
2.4L - 6AT
|
147/400
|
695
|
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT |
2.4L - 6MT
|
147/400
|
793
|
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT |
2.8L - 6AT
|
-
|
878
|
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT |
2.4L - 6MT
|
147/400
|
631
|
Toyota Hiace diesel |
3.0L- 5MT
|
142/300
|
999
|
Toyota Alphard |
3.5L - 6AT
|
271/340
|
4038
|
Toyota Avanza 1.3 MT |
-
|
-
|
537
|
Toyota Avanza 1.3 AT |
-
|
-
|
593
|
Toyota Rush |
1.5L - AT
|
-
|
668
|
Toyota Wigo 1.2 MT |
1.2L - MT
|
-
|
345
|
Toyota Wigo 1.2 AT |
1.2L - AT
|
-
|
405
|
*Lưu ý: Bảng giá xe Toyota trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý để biết thêm chi tiết.
GIÁ XE TOYOTA WIGO
Giá xe Toyota Wigo 1.2G 2019: 405 triệu VNĐ
Giá ô tô Toyota Wigo 1.2E 2019: 345 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Toyota Wigo là dòng xe hướng đến nhóm khách hàng đô thị sử dụng hàng ngày trong phố đông đúc, Toyota Wigo 2018 có kích thước nhỏ gọn với các thông số dài x rộng x cao tương ứng 3.660 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở 2.450 mm. Phong cách thiết kế của Wigo tạo nên từ nhiều đường nét sắc cạnh với lưới tản nhiệt cỡ lớn hình thang ngược, hốc gió tạo hình giọt nước tích hợp đèn sương mù hay la-zang hợp kim dạng xoáy…
- Nội thất:
Hàng ghế phía trước xe có điều chỉnh cơ nhưng sẽ mang đến cho người dùng cảm giác rộng rãi. Hàng ghế phía sau được đánh giá cao hơn bởi không gian thoải mái với khoảng để chân phù hợp với tầm vóc người Việt, không gian đầu của xe khá thoáng đãng và được coi là tốt bậc nhất trong phân khúc. Vô-lăng 3 chấu bọc urethane, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, cảm giác cầm lái khá chắc tay. Đồng hồ trung tâm phía trước dạng analog, hiển thị thông số rõ ràng và dễ nhìn.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2018
|
|
Kích thước động cơ
|
1,0 L
|
Chuyển
|
998 cc
|
Số xi lanh
|
3
|
Số lượng van
|
12
|
Loại truyền
|
Hướng dẫn tốc độ 5 tốc độ
|
Dẫn động chính
|
Bánh trước lái
|
Công suất tối đa (HP)
|
66 hp @ 6.000 vòng / phút
|
Số vòng quay (nm)
|
89 Nm @ 4.400 rpm
|
Chiều dài
|
3.660 mm
|
Chiều rộng
|
1.600 mm
|
Chiều cao
|
1.520 mm
|
Chân đế
|
2.450 mm
|
Kích thước bánh xe
|
14 inch
|
Bánh xe loại kim loại
|
Hợp kim
|
Hệ thống điều hòa không khí
|
Điều hòa bằng tay
|
Hệ thống giải trí
|
1-DIN AM / FM / CD / MP3
|
Kết nối
|
Cổng USB và Aux-in
|
GIÁ XE TOYOTA VIOS
Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT (số tự động): 570 triệu VNĐ
Giá ô tô Toyota Vios 1.5E CVT (số tự động): 540 triệu VNĐ
Giá Toyota Vios 1.5E MT (số sàn): 490 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Toyota Vios mang dáng vẻ có phần “già dặn” hơn các đối thủ trong phân khúc. Ở phiên bản mới nhất, phần lưới tản nhiệt đã được mở rộng ra so với trước đó, hốc hút gió hình thang được thiết kế mới theo dạng thẳng đứng, đuôi xe cũng được thiết kế mới với đèn hậu dạng bầu tròn nằm ngang, cánh hướng gió thể thao và mâm đúc hợp kim nhôm kích thước 15 inch. Vios được trang bị cụm đèn pha halogen dạng bóng chiếu, đèn sương mù, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện và tích hợp báo rẽ.
- Nội thất:
Xét về nội thất, Toyota Vios có thiết kế vô lăng 3 chấu, tích hợp các nút bấm điều khiển, cụm điều khiển trung tâm với màn hình giải trí cảm ứng 7 inch hỗ trợ đa kết nối cùng âm thanh 6 loa. Ghế lái chỉnh cơ, hàng ghế thứ hai gập 60:40 và toàn bộ nội thất đều được bọc da.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Toyota Vios
|
Dài x rộng x cao (mm)
|
4.425 x 1.730 1.475
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.550
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
133
|
Đèn pha
|
Halogen, kiểu đèn chiếu
|
Đèn hậu
|
LED
|
Đèn sương mù
|
Halogen
|
Đèn LED chạy ban ngày
|
Có
|
Mâm, lốp
|
Mâm đúc 15 inch, 185/60R15
|
Gương chiếu hậu
|
Gập/chỉnh điện, tích hợp báo rẽ
|
Gạt mưa
|
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
|
>>Thông số kỹ thuật & giá lăn bánh xe Toyota Vios<<
GIÁ XE TOYOTA COROLLA ALTIS
Giá xe Toyota Altis 1.8E MT 2019: 697 triệu VNĐ
Giá ô tô Toyota Altis 1.8E CVT 2019: 733 triệu VNĐ
Giá Toyota Altis 1.8G CVT 2019: 791 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Altis 2.0V Luxury 2019: 889 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Altis 2.0V Sport 2019: 932 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Thiết kế trên Altis mới được trau chuốt gọn gàng và thể thao hơn, khác hẳn với nét rườm rà của bản tiền nhiệm. Nhờ vậy, mẫu sedan nay dễ dàng tiếp cận đến nhóm khách hàng trẻ hơn thay vì kiểu trung niên truyền thống. Cụm đèn pha vuốt sắc qua hai bên, nối liền với lưới tản nhiệt một thanh chrome, hốc gió và cản trước nhìn khỏe khoắn hơn nhờ các đường gân tối màu. Phía sau, cụm đèn hậu được tinh chỉnh nhẹ, bản Sport có thêm đuôi lướt gió và bộ khuếch tán dưới gầm xe.
- Nội thất:
Khoang cabin Altis có kích thước Dài x Rộng x Cao đạt 1.930 x 1.485 x 1.205. Xét về chiều rộng - chiều cao cửa khung trước và sau đều nhỉnh hơn Mazda 3, giúp việc ra vào dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, tuy có cùng trục cơ sở nhưng khoảng để chân ở hàng ghế thứ hai trên Altis lên đến 1021 (mm), xấp xỉ một vài cái tên trên phân khúc D.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Toyota Altis
|
Loại động cơ
|
4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-I kép ACIS
|
Dung tích công tác (cc)
|
1798
|
Công suất cực đại (Ps)
|
103(138)/6400
|
Momen xoắn cực đại (Kgm)
|
173/4000
|
Hộp số
|
Hộp số tự động vô cấp
|
Hệ thống treo trước/sau
|
Độc lập, kiểu Macpherson
|
>>Thông số kỹ thuật & giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis<<
GIÁ XE TOYOTA YARIS
Giá xe Toyota Yaris 1.5G CVT: 650 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Với kích thước tổng thể 4145 x 1730 x 1475 mm, mẫu Yaris 2019 mới bề thế và cuốn hút hơn phiên bản hiện tại với chiều dài và chiều rộng tăng thêm 30mm, các đường nét cũng được tạo tác tinh xảo và trẻ trung. Những đường thẳng đã biến mất, thay bằng những góc nhọn và đường cong mềm mại đầy cá tính. Nổi bật nhất có lẽ là lưới tản nhiệt mạ crom được thu gọn lại liền mạch hẳn với cụm đèn trước tạo thành một dải kéo sát từ mũi sang hai bên hông.
- Nội thất:
Mặc dù tổng thể có thay đổi song chiều dài cơ sở của Yaris 2019 vẫn giữ nguyên ở con số 2550 mm, với không gian không thay đổi nhiều, vừa đủ chỗ cho 4 người lớn. Tương tự như bên ngoài, tay nắm cửa trong cũng được mạ bạc với các cánh cửa sổ chỉnh điện, hỗ trợ 1 chạm và chống kẹt ở vị trí người lái. Tay lái 3 chấu thiết kế đôi chút khác biệt, được bọc da, tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh và hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng nên người lái sẽ luôn có được tư thế điều khiển phù hợp nhất.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Yaris G CVT
|
D x R x C (mm)
|
4145 x 1730 x 1475
|
Chiều dài cơ sở ( mm)
|
2550
|
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)
|
1475/1460
|
Khoảng sáng gầm xe ( mm)
|
135
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
|
5.1
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1080
|
Trọng lượng toàn tải ( kg)
|
1500
|
GIÁ XE TOYOTA CAMRY
Giá xe Toyota Camry 2.5Q 2019: 1,235 tỷ đồng
Giá ô tô Toyota Camry 2.0G 2019: 1,029 tỷ đồng
- Ngoại thất:
Toyota Camry 2019 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 4.885 x1.840 x 1.445 mm và chiều dài cơ sở 2.825 mm, dài hơn 35 mm, rộng hơn 15mm và thấp hơn 25 mm so với phiên bản cũ, riêng trục cơ sở dài hơn tới 50 mm. Kết cấu của Toyota Camry 2019 được phát triển dựa trên nền tảng kiến trúc toàn cầu mới Toyota New Global Architecture (TNGA) nhằm cải thiện không gian và tăng kích thước.
- Nội thất:
Nội thất Toyota Camry 2019 nổi bật với điều hòa tự động hai vùng tiêu chuẩn, bản cao cấp nhất 3 vùng độc lập. với bản 2.5Q, hãng xe Nhật cung cấp đến 3 màn hình bên trong cabin, gồm màn hình 10 inch hiển thị trên kính lái HUD, màn hình 7 inch ở cụm đồng hồ và màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch. Xe được trang bị nội thất da cao cấp hơn, màn hình trung tâm 8 inch có điều khiển giọng nói. Phiên bản mới trang bị chìa khóa thông tin cửa sổ trời, kính lái HUD và ghế lái chỉnh điện có ghi nhớ vị trí lái.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Camry 2.5G
|
Camry 2.5Q
|
D x R x C (mm)
|
4858 x 1825 x 1470
|
4850 x 1825 x 1470
|
Chiều dài cơ sở ( mm)
|
2775
|
2775
|
Khoảng sáng gầm xe ( mm)
|
150
|
150
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
|
5.5
|
5.5
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1490-1505
|
1490 – 1505
|
Trọng lượng toàn tải ( kg)
|
2000
|
2000
|
>>Giá lăn bánh & Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry<<
GIÁ XE TOYOTA AVANZA
Giá xe Toyota Avanza 1.3E MT: 537 triệu VNĐ
Giá ô tô Toyota Avanza 1.5G AT: 593 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Sở hữu một thiết kế đơn giản, không quá cầu kỳ nhưng vẫn toát lên nét cơ bản không thể nhầm lẫn của một chiếc xe đa dụng cỡ nhỏ với kích thước tổng thể 4190 x 1660 x 1695 mm. Nét trẻ trung hiện rõ trong cách tạo hình lưới tản nhiệt gồm một dải liền mạch với cụm đèn trước sắc sảo, kéo sát về sườn xe như một mũi tên, trong khi phần dưới là hình thang ngược sơn tối màu tươi trẻ.
- Nội thất:
Cả hai phiên bản Toyota Avanza 2019 1.5AT và 1.3MT đều trang bị ghế ngồi bọc nỉ, với hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế thứ 2 gập 60:40 và hàng ghế thứ 3 gập 50:50, lối bố trí khá quen thuộc trên các mẫu xe đa dụng nói chung. Táp lô đối xứng với chất liệu nhựa và nỉ chủ đạo phần nào phản ánh tính “bình dân” của Avanza. Tay lái chế tạo bằng nhựa urethane, hỗ trợ chỉnh tay 2 hướng, bản số tự động có thêm nút bấm chỉnh âm thanh tiện lợi.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Avanza 1.5 AT
|
Avanza 1.3 MT
|
Kích thước (mm)
|
4190 x 1690 x 1695
|
|
Loại động cơ
|
2NR-VE, dual VVT-I, 1496cc
|
1NR-VE, dual VVT-i, 1329cc
|
Công suất cực đại
|
103hp/6000rom
|
95hp/6000rpm
|
Mô men xoắn cực đại
|
136Nm/4200rpm
|
121Nm/4200rpm
|
Hộp số
|
4 AT
|
5 MT
|
Mâm và lốp xe
|
185/65 R15
|
185/70 R14
|
>>Giá lăn bánh & Thông số kỹ thuật xe Toyota Avanza<<
GIÁ XE TOYOTA RUSH
Giá xe Toyota Rush 1.5G AT 2019: 668 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Toyota Rush 2018 sở hữu kích thước tổng thể với các chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.435 x 1.695 x 1.705 mm, chiều dài cơ sở 2.685 mm và khoảng sáng gầm xe lên tới 220 mm, cao hơn cả Mazda CX-5 và Honda CR-V. Rush cũng được trang bị cả hệ thống cân bằng điện tử, để có thể vận hành ổn định với khung gầm cao như vậy. Nhìn qua ngoại hình của Rush, người ta thường dễ liên tưởng đến một chiếc Fortuner thu nhỏ với vóc dáng thể thao, khỏe khoắn. Mẫu xe này có thiết kế lai giữa crossover và MPV, và được bố trí số chỗ ngồi là 5+2.
- Nội thất:
Về nội thất, Toyota Rush có thiết kế khá đơn giản với vô lăng 3 chấu đa chức năng, nút bấm khởi động Start/Stop, cùng màn hình giải trí cảm ứng kích thước lớn đặt ở trung tâm. Cụm đồng hồ có nét giống với mẫu Fortuner với 2 đồng hồ analog và đồng hồ TFT ở chính giữa. Hệ thống thông tin-giải trí bao gồm đầu DVD, các kết nối thông dụng như USB, Bluetooth, dàn âm thanh 8 loa.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Toyota Rush S 1.5 AT
|
Kích thước tổng thể
D x R x C (mm)
|
4435 x 1695 x 1705
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2695
|
Chiều rộng cơ sở trước /sau (mm)
|
1445/1460
|
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
220
|
Góc thoát trước/sau (độ)
|
31/26.5
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
|
5.2
|
Trọng lượng không tải (kg)
|
1290
|
Trọng lượng toàn tải (kg)
|
1870
|
Dung tích bình nhiên liệu (L)
|
45
|
>>Giá lăn bánh & Thông số kỹ thuật Toyota Rush<<
GIÁ XE TOYOTA INNOVA
Giá xe Toyota Innova 2.0V cao cấp (07 chỗ): 971 triệu VNĐ
Giá ô tô Toyota Innova 2.0 Venturer (08 chỗ): 878 triệu VNĐ
Giá Innova G số tự động 08 chỗ: 847 triệu VNĐ
Giá xe Toyota Innova 2.0E (số sàn): 771 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Toyota Innova 2019 sở hữu ngoại hình khỏe khoắn, cứng cáp, vẻ ngoài nổi bật, khác biệt so với các đối thủ trong cùng phân khúc. Sở hữu kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 (mm) đem lại cho Innova vẻ ngoài to lớn, vững chắc khi xuất hiện trên đường phố.
Phần đầu xe Toyota Innova 2019 mạnh mẽ với hai đường dập nổi ở nắp capo, cụm lưới tản nhiệt đa giác cỡ lớn cá tính, được thiết kế liền mạch với cụm đèn trước. Cụm đèn trước của Innoca tạo sự chú ý vơí 1 đèn chiếu xa, 1 đèn chiếu gần, được thiết kế vuốt ngược về hai bên thân xe tạo sự mạnh mẽ, cá tính.
- Nội thất:
Sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 2.750 (mm), không gian nội thất của Toyota Innova 2019 rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Bảng Tablo được thiết kế hài hòa cho cảm giác dễ dàng sử dụng và quan sát các thông số. Ở phiên bản Innova 2.0V nổi bật khi trang bị màn hình hiện thị đa thông tin hiện đại TFT 4.2-inch, ở hai phiên bản còn lại chỉ sử dụng màn hình đơn sắc.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Innova 2.0 V
|
Innova Venturer
|
Innova 2.0 E
|
Innova 2.0 G
|
D x R x C
|
4735 x 1830 x 1795
|
4735x1830x1795
|
4735 x 1830 x 1795
|
4735 x 1830 x 1795
|
Chiều dài cơ sở
|
2750
|
2750
|
2750
|
2750
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau)
|
1540 x 1540
|
1540/1540
|
1540 x 1540
|
1540 x 1540
|
Khoảng sáng gầm xe
|
178
|
178
|
178
|
178
|
Góc thoát (Trước/ sau)
|
21/ 25
|
21/25
|
21/25
|
21/25
|
Bán kính vòng quay tối thiểu
|
5,4
|
5.4
|
5,4
|
5,4
|
Trọng lượng không tải
|
1755
|
1725
|
1695-1700
|
1720-1725
|
Trọng lượng toàn tải
|
2330
|
2360
|
2330
|
2370
|
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER
Giá xe Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT (2 cầu, máy dầu, tự động): 1,354 tỷ VNĐ
Giá ô tô Toyota Fortuner 2.7V 4x2 (1 cầu, máy xăng, tự động): 1,150 tỷ VNĐ
Giá Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT(máy dầu số tự động 1 cầu): 1,094 tỷ VNĐ
Giá xe Toyota Fortuner máy dầu số sàn: 1,026 tỷ VNĐ
- Ngoại thất:
Về ngoại hình, Fortuner trông khá bề thế với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4,795 x 1,855 x 1,835 (mm), cùng với khoảng sáng gầm xe 219 mm và chiều dài cơ sở 2,750 mm. Xe được thiết kế với phần đầu hầm hố với cụm đèn được vuốt ngược vuốt ngược sang hai bên hông sắc nét. Lưới tản nhiệt là dạng hình thang ngược với những đường viền mạ chrome sáng bóng, liên kết với nhau bằng những thanh ngang mạnh mẽ, kết nối liền mạch với cụm đèn pha rất tinh tế.
- Nội thất:
Nội thất của Toyota Fortuner được bố trí 3 hàng ghế với 7 ghế ngồi bọc da. Xe có ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và ghế phụ chỉnh cơ 6 hướng trên hai phiên bản V. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 khá thoải mái với khoảng duỗi chân lên tới 115mm. Hàng ghế thứ 3 có trần xe thoáng đãng, thậm chí hơn hẳn các đối thủ như Hyundai Santafe hay Kia Sorento.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2019
|
||||
Fortuner 2.4 MT
|
Fortuner 2.4 AT
|
Fortuner 2.7 AT
|
Fortuner 2.8 AT
|
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2745
|
|||
Dài x rộng x cao (mm)
|
4795 x 1855 x 1835
|
|||
Khoảng sáng gầm (mm)
|
219
|
|||
Cụm đèn trước
|
Halogen
|
LED
|
||
Đèn chiếu sáng ban ngày
|
LED
|
|||
Điều khiển đèn tự động
|
Không
|
Có
|
||
Cân bằng góc chiếu
|
Chỉnh tay
|
Tự động
|
||
Đèn chờ dẫn đường
|
Không
|
Có
|
||
Đèn sương mù
|
Có
|
|||
Gạt mưa
|
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
|
|||
Gương chiếu hậu ngoài
|
Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện, gập điện
|
|||
La zăng (inch)
|
17
|
18
|
||
Cụm đèn sau
|
LED
|
|||
Đèn báo phanh trên cao
|
LED
|
|||
Ăng ten
|
Vây cá mập
|
|||
Số chỗ ngồi
|
7
|
>>Giá lăn bánh & Thông số kỹ thuật Toyota Fortuner<<
GIÁ XE TOYOTA ALPHARD
Giá xe Toyota Alphard 2018: 4,038 tỷ VNĐ
- Ngoại thất:
Toyota Alphard 2019 vẫn giữ được vẻ hầm hố và sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4945 x 1850 x 1890 mm, khá bề thế song vẫn chưa là gì so với đại diện Mercedes V250 Aventgarde với các con số tương ứng là 5140 x 1928 x 1880 mm. Ấn tượng nhất ở phần đầu xe có lẽ là bộ lưới tản nhiệt mạ crom cực lớn giúp Alphard 2019 “ngầu” và khá dữ tợn.
- Nội thất:
Với chiều dài cơ sở lên đến 3000 mm, có thể nói rằng Toyota Alphard 2019 Luxury là chiếc xe rộng rãi nhất phân khúc MPV. Bên cạnh đó, xe còn có cửa sổ trời Panoramic giúp hành khách cảm thấy gần gũi với không gian bên ngoài. Đèn trần với 16 màu sắc, do đó người dùng có thể thỏa thích điều chỉnh theo ý thích của mình.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Alphard 3.5 Luxury
|
Alphard 2.5
|
Động cơ
|
V6 24-Valve DOHC Dual VVT-i
|
16-Valve DOHC Dual VVT-i
|
Dung tích (cc)
|
3456
|
2494
|
Tỷ số nén
|
10.8:1
|
10.4:1
|
Hộp số
|
6AT
|
CVT
|
Công suất cực đại (Hp/rpm)
|
271 / 6,200
|
180 / 6,000
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
340/ 4,700
|
235/ 4,100
|
Dung tích bình xăng (lít)
|
75
|
75
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
EURO 5
|
EURO 5
|
Kích thước DRC (mm)
|
4,915 x 1,850 x 1,895
|
4,915 x 1,850 x 1,895
|
Chiều dài cơ sở
|
3000 mm
|
3000 mm
|
Khoảng sáng gầm
|
160 mm
|
160 mm
|
Bán kính vòng quay
|
5,8 m
|
5,8 m
|
GIÁ XE TOYOTA LAND CRUISER PRADO
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado 2019 VX: 2.340.000.000 VNĐ
- Ngoại thất:
Toyota Land Cruiser Prado 2019 sở hữu cụm đèn pha LED bắt mắt với dải đèn chạy ban ngày mới, một lưới tản nhiệt lục giác rộng với 5 thanh dọc và đèn sương mù góc cạnh làm nổi bật chiếc xe hơn. Xe chỉ được thiết kế lại phần đầu để trở nên hiện đại và dễ nhìn hơn, còn phần đuôi thì vẫn như cũ. Ít nhất, Toyota Land Cruiser Prado cũng cập nhật bộ mâm mới với kích thước 19" to lớn hơn.
- Nội thất:
Bên trong nội thất Toyota Prado 2019 cũng không có quá nhiều khác biệt. Nét mới đáng chú ý nhất là vô-lăng 4 chấu lấy từ "đàn anh" Toyota Land Cruiser 2017 qua. Bên cạnh đó là việc dùng các chi tiết giả kim loại thay vì ốp gỗ như trước. Gói trang bị an toàn Toyota Safety Sense P cũng được ứng dụng gồm hệ thống chống va chạm trước, cảnh báo chuyển làn, phát hiện người đi bộ, hỗ trợ khởi hành và hệ thống điều khiển hành trình chủ động dựa vào radar.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật
|
Toyota Prado
|
Dài x rộng x cao mm
|
4840 x 1885 x 1845
|
Chiều dài cơ sở mm
|
2790
|
Chiều rộng cơ sở mm
|
1585/1585
|
Khoảng sáng gầm xe mm
|
215
|
Góc thoát trước/sau (độ)
|
31 – 25
|
Bán kính vòng quay tối thiểu m
|
5.8
|
Trọng lượng không tải kg
|
2030 – 2190
|
Trọng lượng toàn tải kg
|
2850
|
Thông số kỹ thuật
|
Alphard 3.5 Luxury
|
Alphard 2.5
|
Động cơ
|
V6 24-Valve DOHC Dual VVT-i
|
16-Valve DOHC Dual VVT-i
|
Dung tích (cc)
|
3456
|
2494
|
Tỷ số nén
|
10.8:1
|
10.4:1
|
Hộp số
|
6AT
|
CVT
|
Công suất cực đại (Hp/rpm)
|
271 / 6,200
|
180 / 6,000
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)
|
340/ 4,700
|
235/ 4,100
|
Dung tích bình xăng (lít)
|
75
|
75
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
EURO 5
|
EURO 5
|
Kích thước DRC (mm)
|
4,915 x 1,850 x 1,895
|
4,915 x 1,850 x 1,895
|
Chiều dài cơ sở
|
3000 mm
|
3000 mm
|
Khoảng sáng gầm
|
160 mm
|
160 mm
|
Bán kính vòng quay
|
5,8 m
|
5,8 m
|
HLV U22 Campuchia: "Chúng tôi không sợ Việt Nam ở bán kết"
Bảng giá xe Toyota
giá xe Toyota
giá xe Yaris
giá xe Vios
giá xe Altis
giá xe Camry
giá xe Innova
giá xe Land Cruiser
giá xe Fortuner
giá xe Hilux
giá xe Hiace
giá xe Alphard
giá xe Avanza
giá xe Rush
giá xe Wigo
bảng giá xe toyota 2019
-
Bảng giá ô tô Honda tháng 12/2019 cập nhật mới nhất!
Cập nhật bảng giá xe ô tô Honda Brio, City, Civic, Accord, CR-V, Jazz, HR-V,... tại đại lý. Giá ô tô Honda tháng 12 không có biến động nào đáng kể ngoài việc Honda CR-V tăng giá từ đầu năm 2019. -
Bảng giá ô tô Kia tháng 12/2019 cập nhật mới nhất!
Cập nhật thông tin giá xe Kia Morning, Cerato, Optima, Sorento,... Không có biến động nào đáng kể ngoài việc Kia Cerato 2019 được bổ sung thêm hai phiên bản mới là Deluxe và Premium với mức giá lần lượt là 635 - 675 triệu đồng. -
Bảng giá ô tô Hyundai tháng 12/2019 mới nhất!
Cập nhật thông tin bảng giá xe ô tô Hyundai Grand i10, Accent, Elantra, Kona, Santa Fe, Tucson,... tại đại lý. Giá xe Hyundai trong tháng 12 không có nhiều biến động. -
Bảng giá ô tô BMW tháng 12/2019 cập nhật mới nhất!
Cập nhật thông tin giá xe BMW 320i, 320i GT, 420i, 430i, 528i, 528i GT, 640i, 740Li, 730Li, X6, i8... tại đại lý. Giá xe BMW trong tháng 12 tiếp tục ổn định với sự xuất hiện của 7-Series hoàn toàn mới mức giá 4,049 tỷ đồng. -
Bảng giá ô tô Mazda tháng 12/2019 cập nhật mới nhất!
Cập nhật thông tin giá xe Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, Mazda CX-5, Mazda BT-50,... tại đại lý. Giá xe Mazda không có nhiều biến động cùng nhiều ưu đãi lên tới 100 triệu đồng cho các mẫu xe. -
Bảng giá ô tô Aston Martin tháng 12/2019 cập nhật mới nhất!
Cập nhật thông tin giá xe Aston Martin Vanquish, Vantage, Rapide S, DB11, DB11 AMR, DB9 GT, Valkyrie, AM-RB003,... tại đại lý. Giá xe Aston Martin tháng 12 không có biến động nào đáng kể. -
Bảng giá ô tô Bentley tháng 12/2019 cập nhật mới nhất!
Cập nhật thông tin giá xe Bentley Mulsanne, Bentayga, Continental GT, Flying Spur,... tại đại lý. Giá ô tô Bentley tháng 12 không có sự điều chỉnh nào về giá niêm yết.
